Đơn giá thi công phần thô
Công ty Kiến An Vinh xin gửi đến quý khách hàng bảng đơn giá xây dựng phần thô biệt thự dưới đây. Công ty xin cam đoan xây dựng phần thô biệt thự đúng chuẩn loại vật tư như đã nêu bên dưới. Thi công biệt thự nhanh đúng tiến độ,với đội ngũ kỷ sư nhiều năm kinh nghiệm xây biệt thự. Không ngại đi làm các tỉnh thành xa xôi.
Thông thường thì thi công ở tỉnh công ty có cộng ít phí vận chuyển và đi lại. Với kinh nghiệm 10 năm trong thiết kế thi công xây dựng, chúng tôi đã tạo ra hàng trăm mẫu nhà biệt thự đẹp.
Bạn nên xem trước phần đơn giá thiết kế biệt thự
Đơn Giá Thi Công Phần Thô Nhà Phố |
|||||
Nhóm 01 | Phần thô ( chưa có điện nước) nhà hiện đại | 3.150.000 đ/m2 | > 350m2 | Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện
|
|
Nhóm 02 |
Phần Thô (Chưa điện nước) mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển | 3.200.000 đ/m2 | > 350m2 | ||
Phần Thô ( chưa có điện nước) nhà có 2 mặt tiền | 3.300.000 đ/m2 – 3.450.000 đ/m2 | >350m2 | |||
Nhóm 03 | Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm 200.000 đ/m2 | Bao gồm vật tư điện nước | |||
Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến 100.000đ/m2.Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2. |
|||||
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2 | |||||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) | 5.000.000 – 6.000.000 đ/m2 | ||||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) | 6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 | ||||
NHÀ PHỐ |
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ)
|
||||
Phần chỉ ngoài nhà hàng rào cổng (tính riêng) | |||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
Đơn giá thi công phần thô Biệt Thự |
||||
Nhóm 01 | Phong Cách Hiện Đại | 3.300.000 đ/m2 |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện(công trình ở tỉnh có cộng phí đi lại) |
|
Phong Cách Bán Cổ Điển | 3.400.000 đ/m2 | |||
Phong Cách Cổ Điển | 3.500.000 đ/m2 – 3.700.000 đ/m2 | |||
Nhóm 02 | Vật tư điện nước âm tường
cộng 200.000đ m2 |
|||
BIỆT THỰ | Phần đắp chỉ tính riêng
Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ) |
|||
Phần chỉ ngoài nhà
hàng rào cổng (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà
(tính riêng) |
||||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá) | 6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 | |||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp) | 7.000.000 – 8.000.000 đ/m2 |
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2. |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG |
||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích) Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại Khu vực cầu thang tính 100% diện tích Ô cầu thang máy tính 200% diện tích + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà |
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ |
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
KIẾN AN VINH DỊCH VỤ CHẤT LƯỢNG CAO VÀ HỢP LÝ
xem chi tiết xây dựng vật tư hoàn thiện
xem thêm phần: đơn giá nhận thầu trọn gói
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Mọi chi tiết xin: liên hệ công ty tư vấn xây dựng Kiến An Vinh
Trụ sở chính: 52 Tân Chánh Hiệp 36, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
VPĐD: F2B Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại: (08)3715 6379 – (08)6277 0999 – Fax: (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com
Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297