Bảng báo giá Kiến Trúc Nhà Phố Biệt Thự Kiến An Vinh

Bảng giá

đơn giá thi công, đơn giá xây dựng, đơn giá phần thô, đơn giá thi công biệt thự, đơn giá xây dựng biệt thự cao cấp, giá xây biệt thự trọn gói, giá xây dựng biệt thự, xây biệt thự cần bao nhiêu tiền, xay biet thu 2 tang gia bao nhieu, giá xây dựng biệt thự , báo giá hoàn thiện nhà xây thô, giá xây dựng nhà phố, xây nhà trọn gói tại tphcm, báo giá xây nhà trọn gói

Công ty Thiết kế Xây dựng Kiến An Vinh xin gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá thiết kế kiến trúc nhà phố, biệt thự được áp dụng , cho đến khi website kienanvinh.vn có thông báo mới.

“Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng”

Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây dựng Kiến An Vinh trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá (đơn giá) thi công xây dựng nhà phần thô áp dụng như sau:

Dịch Vụ Giá Thi Công Phần Thô Biệt Thự Kiến An Vinh

Giá thi công phần thô biệt thự 3.650.000 – 3.700.000 đ/m2     Giá thi công phần thô nhà phố 3.500.000 – 3.550.000 đ/m2

Giá thi công phần thô nhà hàng 2.700.000 – 3.500.000 đ/m2   Giá thi công phần thô khách sạn 3.200.000 – 3.500.000 đ/m2

Giá thi công phần thô cafe 4.000.000 – 3.500.000 đ/m2            Giá thi công phần thô nhà xưởng 1.400.000 – 3.000.000 đ/m2

Đơn giá thiết kế Nhà Phố

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ

Nhóm Loại công trình Tổng diện tích

(m2)

Đơn giá

(đ/m2)

Ghi chú Thiết kế gồm
 

01

 

Nhà phố hiện đại

200 – 300 150.000 Chưa có 3D Nội thất Thiết kế Ngoại thất 3D

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế Điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

301 – 400 140.000
401 – 1.000 130.000
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000đ/m2
200 – 300 210.000 Đã có 3D Nội thất Thiết kế Ngoại thất 3D

Thiết kế 3D Nội thất

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế Điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

301 – 400 200.000
401 – 1.000 190.000
02 Nhà phố tân cổ điển 200 – 300 160.000 Chưa có 3D Nội thất Thiết kế Ngoại thất 3D

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế Điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

301 – 400 150.000
401 – 1000 140.000

210.000 đ/m2

Đã có 3D Nội thất Thiết kế Ngoại thất 3D

Thiết kế 3D Nội thất

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế Điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

03 Nhà phố cổ điển

220.000 đ/m2

Đã có 3D Nội thất Thiết kế Ngoại thất 3D

Thiết kế 3D Nội thất

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế Điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

Chi tiết thiết kế nội thất nhà phố :

Nhóm Đơn Giá Thiết Kế Bao Gồm
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.

– Nhà sửa chữa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.

Thiết kế nội thất riêng

120.000 -150.000 đồng/m2  Thiết kế 3D nội thất

Thiết Kế Kiến Trúc

Hồ sơ thiết kế điện nước

Spec vật liệu

Khái toán tổng mức đầu tư

 Đơn giá thiết kế biệt thự

Nhóm Loại công trình Tổng diện tích

(m2)

Đơn giá

(đ/m2)

Ghi chú Thiết kế gồm
01  

Biệt thự hiện đại

Biệt thự vườn

Biệt thự phố

Biệt thự mini

300 – 400 150.000 Chưa có 3D Nội thất Thiết kế Ngoại thất 3D

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế Điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

401 – 1.000 140.000
300 – 400 200.000 Đã có 3D Nội thất Thiết kế Ngoại thất 3D

Thiết kế 3D Nội thất

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế Điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

401 – 1.000 190.000
02 Biệt thự tân cổ điển 300 – 400 160.000 Chưa có 3D Nội thất Thiết kế Ngoại thất 3D

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế Điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

401 – 1.000 150.000
300 – 400 220.000 Đã có 3D Nội thất Thiết kế Ngoại thất 3D

Thiết kế 3D Nội thất

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế Điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

401 – 1.000 210.000
03

Biệt thự cổ điển

300 – 400 170.000 Chưa có 3D Nội thất Thiết kế Ngoại thất 3D

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế Điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

401 – 1.000 160.000
300 – 400 250.000 Đã có 3D Nội thất

Thiết kế Ngoại thất 3D

Thiết kế 3D Nội thất

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế Điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

401 – 1.000 240.000

Chi tiết thiết kế nội thất biệt thự :

Nhóm Đơn Giá Thiết Kế Bao Gồm
– Biệt thự đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.

– Biệt thự sửa chữa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.

Thiết kế nội thất riêng

130.000 -160.000 đồng/m2  Thiết kế 3D nội thất

Thiết Kế Kiến Trúc

Hồ sơ thiết kế điện nước

Spec vật liệu

Khái toán tổng mức đầu tư

 

Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự

Nội dung công việc Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ
Tổng thời gian thiết kế 30 ngày 30 ngày
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ 10 ngày 10 ngày
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công 20 ngày 20 ngày
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền 20 ngày 20 ngày
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai)
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn)
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất)
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ)
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất
Phối cảnh sân vườn
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng
Bể nước hòn non bộ
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ
Bồn cỏ cây trang trí
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng)
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình)
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn…
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước )
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công )
III. DỊCH VỤ KÈM THEO
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất

Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố

Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố
 Nhóm 01 Phần thô (Chưa có điện nước) nhà hiện đại) 3.500.000 đ/m2 350m2 Bao gồm Nhân Công + Hoàn Thiện
 

 
Phần Thô (Chưa có điện nước) mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển 3.550.000 đ/m2 350m2
Lưu ý : Đơn giá nhân công và vật tư thô điện nước được tính là : 300.000đ/m2
Phần thô gói cao cấp (đã có điện nước) + các hạng mục cao cấp 3.850.000 đ/m2 – 4.000.000 đ/m2 350m2
Nhóm 02 Ø  Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2:  đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

Ø  Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Ø  Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 150.000đ – 200.000đ/m2

Ø  Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ – 250.000đ/m2

Nhóm 03 Ø  Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2

Ø  Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000 – 300.000đ/m2

Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình)  5.500.000 – 6.500.000 đ/m2  
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) 6.500.000 – 7.500.000 đ/m2  
Phong cách cổ điển Phần đắp chỉ tính riêng  
             Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công


BẢNG BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ BIỆT THỰ 

 

Bảng báo giá xây dựng phần thô từng loại Biệt thự hiện nay

STT Mẫu mã Biệt thự Đơn giá thi công Ghi chú
Nhóm 1 Giá thi công phần thô Biệt thự hiện đại 3.650.000đ/m2 Bao gồm vật tư và nhân công phần thô + nhân công hoàn thiện (công trình ở tỉnh có cộng phí vận chuyển)
Giá thi công phần thô Biệt thự Tân cổ điển 3.700.000đ/m2
Giá thi công phần thô Biệt thự Cổ điển Biệt thự kiểu Pháp 3.700.000đ/m2 đến 4.000.000đ/m2
Nhóm 2 Phần đắp chỉ và phù điêu mặt tiền ngoài nhà, trong nhà, hàng rào, cổng 500.000đ/m2 đến 1.500.000đ/m2 (Đo theo diện tích của mặt tiền) Báo giá tùy theo mức độ thẩm mỹ của chỉ và phù điêu, tùy theo chỉ nhiều hay chỉ ít
Nhóm 3 Thi công trọn gói: phần thô + phần hoàn thiện (Mức khá) 6.000.000đ/m2 đến 7.000.000đ/m2 Nhà thầu sẽ cung cấp dự toán phần vật tư hoàn thiện
Nhóm 4 Thi công trọn gói: phần thô + phần hoàn thiện (Mức cao cấp) 7.000.000đ/m2 đến 8.000.000đ/m2 Nhà thầu sẽ cung cấp dự toán phần vật tư hoàn thiện
Miễn phí 100% phí xin phép xây dựng.
Giảm chi phí thiết kế: 30% khi nhận thi công phần thô, 70% khi nhận thi công trọn gói.
Nhà thầu lắp đặt 2-4 camera an ninh để cùng Chủ đầu tư giám sát quy trình thi công và kỹ thuật thi công 24/24, mọi lúc mọi nơi.

Cách tính diện tích giá xây dựng Biệt thự:

  • Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350mxuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
  • Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
  • Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m– 200.000đ/m2
  • Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m– 250.000đ/m2
  • Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
  • Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.
  • Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ hơn 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

  Cách tính diện tích thi công Biệt thự:

  • Móng đơn biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô.
  • Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
  • Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
  • Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
  • Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
  • Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 30% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
  • Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
  • Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
  • Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
  • Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)
  • Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
  • Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
  • Khu vực cầu thang tính 100% diện tích:
  • Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m.
  • Chưa tính bê tông nền trệt (nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt phi 8@200, 1 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm).
  • Đổ bê tông nền trệt có hệ đà kiềng tính 30% đến 40% diện tích chưa tính phần ép cọc bê tông móng.

  Cách tính diện tích thi công tầng hầm Biệt thự:

  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.0-1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng.
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.3-1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng.
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.7-2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng.
  • Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng

 

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ

STT Vật Tư Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
1 Cát xây tô, bê tông Cát lọai 1, cát Vàng
2 Gạch ống, gạch đinh Phước Thành, Bình Dương
3 Đá 1×2, đá 4×6 Đồng Nai
4 Bêtông các cấu kiện Mác 250;10 ± 2 cm
5 Ximăng Holcim, Hà Tiên
6 Thép xây dựng Việt Nhật, Pomina
7 Vữa xây tô Mac 75
8 Đế âm, ống điện Cadi, Sino
9 Dây điện Cadivi
10 Dây TV, ĐT, internet 5C, Sino, Krone
11 Ống nhựa PVC cấp thoát nước Bình Minh
12 Ống PPR (ống nước nóng) Vesbo

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ,CAO CẤP

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – XÂY DỰNG KIẾN AN VINH

Trụ sở chính: 434 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM

VPĐD : 52 Tân Chánh Hiệp 36, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM

Điện thoại: (08)3715 6379 (08) 6277 0999  – Fax: (08) 3715 2415

Email: kienanvinh2012@gmail.com

Website: https://kienanvinh.vn/

Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297