Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây dựng Kiến An Vinh trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá (đơn giá) thi công xây dựng nhà phần thô áp dụng từ ngày 01/01/2020
Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, nhà phố, biệt thự, công trình dân dụng và công nghiệp. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu. Thiết kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp vật liệu. Xin giấy phép xây dựng, thủ tục hoàn công đơn giản – nhanh chóng
Với đội ngũ Kỹ sư – Giám sát – Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một ngôi nhà vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao.
Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng
Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây dựng Kiến An Vinh trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá (đơn giá) thi công xây dựng nhà phần thô áp dụng từ ngày 01/01/2018 như sau:
Báo giá thi công hoàn thiện nhà trọn gói Kiến An Vinh
Giá thi công hoàn thiện nhà phố 5.0000.000 – 6.000.000 đ/m2 Giá thi công hoàn thiện biệt thự 6.000.000 – 7.000.000 đ/m2
Giá thi công hoàn thiện nhà hàng 4.500.000 – 6.000.000 đ/m2 Giá thi công hoàn thiện cafe 4.000.000 – 6.000.000 đ/m2
Giá thi công hoàn thiện khách sạn 5.000.000 – 6.000.000 đ/m2 Giá thi công hoàn thiện nhà xưởng 1.400.000 – 3.000.000 đ/m2
Đơn giá thiết kế Nhà Phố
Nhóm | Loại công trình | Diện tích | Đơn giá | Ghi chú | Thiết kế gồm |
01 | Nhà phố hiện đại | 200 – 300 (m2) | 130.000 đ/m2 | Chưa có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 (m2) | 120.000 đ/m2 | ||||
401 – 1000 (m2) | 110.000 đ/m2 | ||||
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2 | |||||
200 – 300 (m2) | 180.000 đ/m2 | Đã có3DNội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
301 – 400 (m2) | 170.000 đ/m2 | ||||
401 – 1000 (m2) | 160.000 đ/m2 | ||||
Ø Đơn giá nhà phố tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2 Ø Đơn giá nhà phố cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |
Chi tiết thiết kế nội thất nhà phố :
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại. Thiết kế nội thất riêng |
120.000 -150.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Đơn giá thiết kế biệt thự
Nhóm | Loại công trình | Diện tích | Đơn giá | Chi chú | Thiết kế gồm |
01 |
Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự Phố Biệt thự mini |
300 – 400 (m2) | 140.000 đ/m2 | Chưa có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1000 (m2) | 130.000 đ/m2 | ||||
300 – 400 (m2) | 200.000 đ/m2 | Đã có 3D Nội thất |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
401 – 1000 (m2) | 190.000 đ/m2 | ||||
Ø Đơn giá biệt thự tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2 Ø Đơn giá biệt thự cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |
Chi tiết thiết kế nội thất biệt thự :
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Biệt thự đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Biệt thự sửa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại. Thiết kế nội thất riêng |
130.000 -160.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Đơn giá xây dựng phần thô Nhà Phố |
||||
Nhóm 01 |
Phần thô ( chưa có điện nước) nhà hiện đại |
3.050.000 đ/m2 |
> 350m2 |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Nhóm 02 |
Phần Thô (Chưa điện nước) mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển |
3.100.000 đ/m2 |
> 350m2 |
|
Phần Thô ( chưa có điện nước) nhà có 2 mặt tiền |
3.100.000 đ/m2 – 3.150.000 đ/m2 |
>350m2 |
||
Nhóm 03 |
Đơn Giá nhóm 1 , nhóm 2 cộng thêm 200.000 đ/m2 |
Bao gồm vật tư điện nước |
||
Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2 |
||||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) |
5.000.000 – 6.000.000 đ/m2 |
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) |
6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 |
|||
NHÀ PHỐ |
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ) |
|||
Phần chỉ ngoài nhà hàng rào cổng (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
||||
Đơn giá xây dựng phần thô Biệt thự |
||||
Nhóm 01 |
Phong Cách Hiện Đại |
3.200.000 đ/m2 |
Chưa bao gồm vật tư điện nước |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện(công trình ở tỉnh có cộng phí đi lại) |
Phong Cách Bán Cổ Điển |
3.300.000 đ/m2 |
|||
Phong Cách Cổ Điển |
3.400.000 đ/m2 – 3.650.000 đ/m2 |
|||
Nhóm 02 |
Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2 |
Bao gồm vật tư điện nước |
||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá) |
6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 |
|||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp) |
7.000.000 – 8.000.000 đ/m2 |
|||
BIỆT THỰ |
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ) |
|||
Phần chỉ ngoài nhà hàng rào cổng (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
||||
Bồi đắp thêm phần sơn chỉ |
Thiết kế nội thất nhà ống 3 tầng hiện đại
Thiết kế nội thất nhà ống 3 tầng hiện đại cho gia đình anh Phong có chi phí là 232.000 đồng/m2.
Chi phí này áp dụng cho diện tích thiết kế lớn hơn 100m2 và nhỏ hơn hoặc bằng 150m2.
Mức phí này áp dụng với công trình là nhà ở gia đình đã có thiết kế kết cấu xây dựng. Hạng mục thiết kế nội thất không làm ảnh hưởng đến kết cấu hiện tại của nhà anh Thanh.
Tổng chi phí thiết kế nội thất: 150 * 232.000 = 34.800.000 đồng.
Như vậy, chi phí thiết kế nhà (chưa giảm giá) và thiết kế nội thất cho nhà ống 3 tầng hiện đại diện tích 150m2 của gia đình anh Phong là: 23.040.000 + 34.800.000 = 57.840.000 đồng
Ngoài ra, anh Thanh có nhu cầu thiết kế sân, vườn, cổng, tường rào. Tuy nhiên, do yêu cầu của anh là phần này sẽ thực hiện sau cùng cho nên sẽ tính toán sau. Vì vậy, chúng tôi không đưa chi phí phần này vào đây.
Một số phối cảnh nội thất cho các phòng chức năng trong nhà ống 3 tầng hiện đại của anh Thanh:
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2. |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG |
||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô. Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại Khu vực cầu thang tính 100% diện tích Ô cầu thang máy tính 200% diện tích + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà |
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ |
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ,CAO CẤP
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Trụ sở chính: 434 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM
VPĐD : 52 Tân Chánh Hiệp 36, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: (08)3715 6379 (08) 6277 0999 – Fax: (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com
Website: https://kienanvinh.vn/
Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297